logo
Hỗ trợ tối đa 5 tệp, mỗi tệp có kích thước 10M. được
Beijing Qinrunze Environmental Protection Technology Co., Ltd. 86-159-1063-1923 heyong@qinrunze.com
Tin tức Nhận báo giá
Nhà - Tin tức - Thiết bị xử lý nước thải cho các thị trường Đông Nam Á ¢ Các thông số kỹ thuật được tối ưu hóa cho nhu cầu khu vực và tiêu chuẩn môi trường

Thiết bị xử lý nước thải cho các thị trường Đông Nam Á ¢ Các thông số kỹ thuật được tối ưu hóa cho nhu cầu khu vực và tiêu chuẩn môi trường

December 16, 2025
Tối ưu hóa cho Nhu Cầu Khu Vực & Tiêu Chuẩn Môi Trường
Quá trình đô thị hóa và tăng trưởng công nghiệp nhanh chóng của Đông Nam Á đã làm trầm trọng thêm các thách thức quản lý nước thải, từ tải lượng hữu cơ cao trong khí hậu nhiệt đới đến chất lượng nước đầu vào biến động ở các vùng ven biển và nội địa. Thiết bị xử lý nước thải của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu độc đáo này, kết hợp công nghệ tiên tiến với thiết kế chắc chắn để có hiệu suất đáng tin cậy, tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các thông số kỹ thuật chi tiết được điều chỉnh theo các yêu cầu vận hành và quy định của khu vực.

1. Công nghệ & Cấu hình Xử lý Cốt lõi

Chúng tôi cung cấp các hệ thống mô-đun có thể thích ứng với các ứng dụng đô thị, công nghiệp (dệt may, thực phẩm & đồ uống, dược phẩm) và phi tập trung (khu nghỉ dưỡng, khu công nghiệp). Các cấu hình chính bao gồm:

1.1 Hệ thống MBBR (Lò phản ứng màng sinh học di động)

Phạm vi Lưu lượng Thiết kế: 50 – 10.000 m³/ngày
BOD₅ đầu vào: Lên đến 1.200 mg/L | BOD₅ đầu ra: ≤ 20 mg/L (tuân thủ các tiêu chuẩn khu vực ASEAN)
COD đầu vào: Lên đến 2.500 mg/L | COD đầu ra: ≤ 50 mg/L
TSS đầu vào: Lên đến 600 mg/L | TSS đầu ra: ≤ 20 mg/L
Nhiệt độ Vận hành: 20°C – 38°C (tối ưu hóa cho khí hậu nhiệt đới)
Vật liệu mang màng sinh học: Vật liệu mang HDPE với diện tích bề mặt riêng 800 m²/m³; mật độ 0,95 g/cm³ (đảm bảo lơ lửng hoàn toàn ở mức sục khí thấp)
Hệ thống Sục khí: Bộ khuếch tán bọt khí mịn (SOTE ≥ 25% ở độ sâu 4m); công suất quạt gió thấp hơn 30% so với các hệ thống thông thường
Sản xuất bùn: Ít hơn 30% so với bùn hoạt tính (giảm chi phí xử lý bùn)
Diện tích chiếm chỗ: Nhỏ hơn 40% so với các hệ thống truyền thống (lý tưởng cho các địa điểm bị hạn chế về không gian)

1.2 Hệ thống Màng sinh học (MBR)

Phạm vi Lưu lượng Thiết kế: 10 – 2.000 m³/ngày
Chất lượng Nước thải: BOD₅ ≤ 10 mg/L, TSS ≤ 1 mg/L, Độ đục ≤ 0,5 NTU (thích hợp để tái sử dụng: tưới tiêu, làm mát)
Loại Màng: Sợi rỗng PVDF; kích thước lỗ 0,1 μm (loại bỏ 100% mầm bệnh)
Áp suất xuyên màng (TMP): 0,05 – 0,2 bar (tiêu thụ năng lượng thấp)
Sục khí để cọ rửa: 15 – 20 Nm³/h trên mỗi m² màng; chu kỳ sục khí gián đoạn (4 phút bật / 2 phút tắt)
Tuổi thọ màng: ≥ 5 năm (với vệ sinh hóa chất thường xuyên)
Mức độ Tự động hóa: Được điều khiển bằng PLC; theo dõi TMP & thông lượng theo thời gian thực
Diện tích chiếm chỗ: Nhỏ hơn 50% so với MBR thông thường (thiết kế nhỏ gọn cho khu vực đô thị)

1.3 Lò phản ứng kỵ khí (UASB/IC) – Dành cho Nước thải Công nghiệp Tải trọng Cao

Nước thải Áp dụng: Nhuộm dệt, dầu cọ, nhà máy bia (COD ≥ 3.000 mg/L)
Tải trọng COD Thiết kế: 5 – 15 kg COD/m³/ngày (UASB); 20 – 40 kg COD/m³/ngày (IC)
Sản lượng Khí sinh học: 0,35 – 0,45 m³ khí sinh học trên mỗi kg COD được loại bỏ (hàm lượng metan ≥ 65%;可 nhiên liệu nồi hơi hoặc máy phát điện)
Nhiệt độ Vận hành: 30°C – 38°C (trung nhiệt); hệ thống sưởi tùy chọn cho các vùng lạnh hơn
COD đầu ra: ≤ 800 mg/L (UASB); ≤ 500 mg/L (IC) (cần xử lý sau)
Vật liệu Lò phản ứng: FRP (chống ăn mòn đối với nước thải có tính axit/kiềm)

2. Thông số kỹ thuật Thành phần Chính

2.1 Bơm & Thiết bị Sục khí

Máy trộn chìm: Thép không gỉ 316L; công suất 0,75 – 15 kW; bảo vệ IP68 (chống lại môi trường ẩm ướt, mặn)
Bơm ly tâm: Vỏ gang; phớt EPDM (chống lại các hạt mài mòn)
Quạt gió sục khí: Loại cánh quạt hoặc trục vít; độ ồn ≤ 75 dB(A); tiết kiệm năng lượng (động cơ IE3)

2.2 Thiết bị & Điều khiển

Cảm biến: pH (dải 0 – 14), DO (0 – 20 mg/L), ORP (–1.000 – +1.000 mV), đồng hồ đo lưu lượng (điện từ/siêu âm)
Hệ thống PLC: Siemens S7-1200 hoặc tương đương; hỗ trợ giám sát từ xa qua 4G/WiFi
Tính năng An toàn: Báo động mức cao, bảo vệ chạy khô bơm, tắt khẩn cấp

3. Tính năng Thích ứng Khu vực

Khả năng Chống ăn mòn: Tất cả các bộ phận ướt đều sử dụng SS316L, FRP hoặc HDPE (chống lại không khí mặn ở các vùng ven biển)
Thích ứng Khí hậu: Vỏ bọc được xếp hạng IP55; quạt làm mát cho bảng điều khiển (hoạt động ở nhiệt độ môi trường 50°C)
Tính linh hoạt về Nguồn điện: 380V/415V, 50Hz; tương thích với 220V một pha (đối với các hệ thống nông thôn nhỏ)
Bảo trì Thấp: Lưới lọc tự làm sạch; mô-đun màng dễ tiếp cận; các bộ phận chuyển động tối thiểu

4. Tuân thủ & Chứng nhận

Tiêu chuẩn Môi trường: Đáp ứng giới hạn nước thải theo Hướng dẫn của ASEAN về Xả thải Nước thải (2023)
Chứng nhận An toàn: CE, ISO 9001, ISO 14001
Tuân thủ Địa phương: Có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia (ví dụ: PP 22/2021 của Indonesia, B.E. 2561 của Thái Lan)

5. Lắp đặt & Hỗ trợ

Thiết kế Mô-đun: Khung trượt được chế tạo sẵn (giảm thời gian xây dựng tại chỗ 30%)
Vận hành: Hỗ trợ tại chỗ 15 ngày bởi các kỹ sư khu vực (thành thạo tiếng Anh, tiếng Thái, tiếng Việt, tiếng Bahasa Indonesia)
Đào tạo: Đào tạo người vận hành 3 ngày (vận hành, bảo trì, khắc phục sự cố)
Phụ tùng: Kho hàng địa phương tại Singapore, Bangkok, Jakarta (đảm bảo giao hàng trong 48 giờ)

6. Đảm bảo Hiệu suất

Tuân thủ Nước thải: Thời gian hoạt động 99,5% đối với chất lượng nước thải (trong điều kiện thiết kế)
Hiệu quả Năng lượng: Tiêu thụ năng lượng riêng thấp hơn 20% so với các tiêu chuẩn khu vực
Bảo hành: Bảo hành hệ thống 2 năm; bảo hành 5 năm cho các bộ phận cốt lõi (màng, bơm)

 
Liên hệ với Chúng tôi Để biết bảng dữ liệu kỹ thuật chi tiết, tư vấn thiết kế theo địa điểm hoặc thử nghiệm thí điểm:
Email: mailto:sales.asia@wastewatertech.com
Điện thoại: +65 XXXX XXXX (Singapore)
Website: http://www.wastewatertech-asia.com
Được thiết kế cho Đông Nam Á – Cung cấp Nước sạch, Duy trì Tăng trưởng
Cập nhật lần cuối: Ngày 16 tháng 12 năm 2025

 

Lưu ý cho Xuất bản Trang web Nước ngoài

1.
Tối ưu hóa SEO: Bao gồm các từ khóa như “Xử lý nước thải Đông Nam Á,” “MBR khí hậu nhiệt đới,” “UASB bảo trì thấp” trong thẻ meta.
2.
Mức độ liên quan trong khu vực: Thêm các nghiên cứu điển hình từ Indonesia (nước thải dầu cọ), Việt Nam (ngành dệt may), Thái Lan (nhà máy đô thị) để xây dựng uy tín.
3.
Hình ảnh: Kết hợp với sơ đồ bố cục hệ thống, mô hình 3D và biểu đồ hiệu suất (ví dụ: hiệu quả loại bỏ COD trong nước 35°C).
4.
Sự rõ ràng về tuân thủ: Chỉ định cách thiết bị đáp ứng các quy định của địa phương (ví dụ: “tuân thủ QCVN 40:2011/BTNMT của Việt Nam”).
5.
Ngôn ngữ: Sử dụng tiếng Anh đơn giản, rõ ràng (tránh biệt ngữ phức tạp) để dễ tiếp cận trong khu vực.